Số liệu thống kê Kinh_tế_Campuchia

  • GDP: sức mua tương đương - 36,78 tỷ USD (ước 2006)
  • Tỷ lệ thăng thực GDP: 5,8% (ước 2006)
  • GDP đầu người: sức mua tương đương – 2.600 (ước 2006)
  • Cơ cấu GDP theo từng lĩnh vực:
    • Nông nghiệp: 35%
    • Công nghiệp: 10%
    • Dịch vụ: 55% (2004)
  • Dân số sông dưới mức nghèo khổ: 70% (ước 2004)
  • Household income or consumption by percentage share:
    • lowest 10%: 2.9%
    • highest 10%: 33.8% (1997)
  • Tỷ lệ lạm phát (giá tiêu dùng): 3.7% (ước 2006)
  • Lực lượng lao động: 11,7 triệu (ước 2003)
  • Lực lượng lao động – theo nghề nghiệp:
    • Nông nghiệp: 95% (ước 2004)
  • Tỷ lệ thất nghiệp: 86,5% (ước 2005)
  • Ngân sách:
    • thu: 831 triệu USD
    • chi: $631,8 triệu USD; bao gồm chi tiêu cho vốn 291 triệu USD (ước 2006)
  • Các ngành: du lịch, may, xay xát gạo, đánh cá, gỗ và các sản phẩm gỗ, cao su, xi măng, khai thác đá quý, dệt
  • Tỷ lệ tăng trưởng sản xuất công nghiệp:2% (ước 2002)
  • Sản lượng điện năng: 13 triệu kWh (2004)
  • Sản lượng điện theo nguồn:
    • nhiên liệu hóa thạch: 20%
    • thủy điện: 40%
    • hạt nhân: 0%
    • khác: 40% (1998)
  • Sản lượng điện tiêu thụ: 121,8 triệu kWh (2004)
  • Xuất khẩu điện: 23000 kWh (2008)
  • Nhập khẩu điện: 239 kWh (2008)
  • Nông sản: gạo, cao su, ngô, rau, hạt điều, sắn
  • Kim ngạch xuất khẩu: 1,213 tỷ USD f.o.b. (ước 2006)
  • Các mặt hàng xuất khẩu: quần áo, gỗ, cao su, gạo, cá, thuốc lá, giày da
  • Đối tác xuất khẩu: Mỹ 48,6%, Liên Minh châu Âu 24,4%, Italia 5,6%, Canada 4,6% (2005)
  • Kim ngạch nhập khẩu: 32,47 tỷ USD f.o.b. (ước 2006)
  • Các mặt hàng nhập khẩu: Các sản phẩm dầu mỏ, thuốc lá điếu, vàng, vật liệu xây dựng, máy móc, xe cơ giới, dược phẩm
  • Các đối tác nhập khẩu: Hồng Kông 16,1%, Trung Quốc 13,6%, Pháp 12,1%, Lào 11,2%, Đài Loan 10,2%, Hàn Quốc 7,5%, Việt Nam 7,1%, Singapore 4,9%, Nhật Bản 4,1% (2005)
  • Nợ nước ngoài: 166,43 tỷ USD (ước 2006)
  • Nhận viện trợ kinh tế: 104 triệu USD cam kết dưới dạng các khoản trợ cấp và các khoản vay nhượng bộ trong năm 2995 bởi các nhà cung cấp vốn quốc tế
  • Tiền tệ: 1 riel mới (CR) = 100 sen
  • Tỷ giá hối đoái: đồng riel/USD – 4.119 (2006), 4.092,5 (2005), 4.016,25 (2004), 3.973,33 (2003), 3.912,08 (2002)
  • Năm tài chính: Năm lịch